Nội dung bao gồm:
Chức năng CSV Import cho phép người dùng nhập dữ liệu lịch trình của các 実施場所 từ file CSV vào hệ thống. Chức năng này được tách thành 2 chế độ riêng biệt:
Sơ đồ quy trình Import CSV Place Calendar
Chế độ Insert cho phép thêm các bản ghi mới hoàn toàn vào hệ thống. Tất cả các dòng trong file CSV sẽ được insert mới.
Hệ thống tự động phát hiện chế độ Insert dựa trên header của file CSV. Nếu header không có cột ID, hệ thống sẽ xác định đây là chế độ Insert.
実施場所ID,日付,空き状況(空白または0:未設定、3:実施不可),特別料金(空白:通常料金)
| Cột | Database Field | Mô tả | Bắt buộc | Giá trị hợp lệ |
|---|---|---|---|---|
| 実施場所ID | place_calendar_relations.place_id | ID của place (places.ownerPlaceId) | Có | Số nguyên dương, phải tồn tại trong hệ thống |
| 日付 | place_calendar_relations.regist_date | Ngày tháng năm (YYYY-MM-DD) | Có | Định dạng ngày hợp lệ |
| 空き状況 | place_calendar_relations.value | Trạng thái của calendar | Có | - Là 0 hoặc để trống nếu 未設定 (chưa xác định) |
実施場所ID,日付,空き状況(空白または0:未設定、3:実施不可),特別料金(空白:通常料金)
1001,2024-01-15,3,
1001,2024-01-16,0,50000
1002,2024-01-20,3,75000
Hệ thống kiểm tra các điều kiện sau:
web.csv.importLimit)